Bạn còn thắc mắc? Hãy để lại SĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn ngay cho bạn miễn phí!
Bộ Dụng Cụ Đo Đánh Giá Chất Lượng Đất HI3896BP
13.030.000 ₫ Chưa VAT
– HI3896BP là phòng thí nghiệm dạng túi được thiết kế cho các nhà giáo dục và sinh viên khoa học môi trường, bao gồm giáo trình, hoạt động, và dụng cụ kiểm tra liên quan đến các thông số quan trọng trong đánh giá chất lượng đất. HI3896BP lý tưởng khi vận chuyển, thật dễ dàng cho các phép đo tại chỗ.
– HI3896BP chứa bộ dụng cụ đo các thông số phổ biến trong kiểm tra chất lượng đất: nitơ, phốt pho, kali và độ pH. Bút đo đa chỉ tiêu HI98129 cũng được bao gồm để đo độ pH, độ dẫn điện (EC), và tổng chất rắn hòa tan (TDS), cũng như nhiệt kế chữ T HI145-00 cho phép đo nhiệt độ chính xác.
- Bảng hoạt động phòng thí nghiệm
- Ba lô đựng di chuyển dễ dàng
HI3896BP là một lớp học trong một ba lô! Ba lô dụng cụ này bao gồm các bài học, các hoạt động, và các dụng cụ đo giúp học sinh hiểu được tầm quan trọng của các thông số chung chất lượng đất. Sử dụng phép đo màu, độ đục, và đo trực tiếp, các nhà giáo dục và sinh viên có thể dễ dàng đo các thông số như nitơ, phốt pho, kali, pH, EC, TDS và nhiệt độ. HI3896BP được cung cấp với tất cả các thuốc thử và các trang thiết bị để thực hiện mỗi phân tích cần thiết, và tất cả thuốc thử và đệm có thể mua riêng khi hết.
Bộ dụng cụ kiểm tra hóa học Hanna và túi kiểm tra Backpack Lab này cung cấp cho giáo viên một công cụ có giá trị giúp sinh viên giải quyết các vấn đề quan trọng liên quan đến chất lượng đất và thực hành nông nghiệp hiện đại. Ví dụ thực tế giúp học sinh hiểu được sự liên quan của chất dinh dưỡng và các thông số khác trong cuộc sống hàng ngày. Giáo viên có thể giới thiệu sinh viên đến các phép đo hóa học quan trọng để đánh giá chất lượng và độ màu mỡ của đất, và với các nguyên tắc của sự trao đổi chất của thực vật.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Kiểm tra bảy thông số chất lượng đất quan trọng: Nitơ, phốt pho, kali, pH, EC, TDS và nhiệt độ.
Cung cấp đầy đủ: Bộ dụng cụ cung cấp đầy đủ phụ kiện để đo như bút đo pH, ống đo, nhiệt kế, thuốc thử và chỉ thị.
Tài liệu giáo dục toàn diện
Thuốc thử mua riêng khi sử dụng hết
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nitơ | |
Thang đo | Nhận diện, thấp, trung bình, cao |
Phương pháp | NED |
Số lần đo | 25 |
Loại CTK | Đo màu |
Photpho | |
Thang đo | Nhận diện, thấp, trung bình, cao |
Phương pháp | axit ascorbic |
Số lần đo | 25 |
Loại CTK | Đo màu |
Kali | |
Thang đo | Nhận diện, thấp, trung bình, cao |
Phương pháp | Tetraphenylborate |
Số lần đo | 25 |
Loại CTK | Độ đục |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HI98129 | |
pH | |
Thang đo | 0.00 to 14.00 pH |
Độ phân giải | 0.01 pH |
Độ chính xác | ±0.05 pH |
Hiệu chuẩn | tự động, một hoặc hai điểm với hai bộ đệm chuẩn (pH 4.01 / 7.01 / 10.01 or 4.01 / 6.86 / 9.18) |
EC | |
Thang đo | 0 to 3999 µS/cm |
Độ phân giải | 1 μS/cm |
Độ chính xác | ±2% F.S. |
Hiệu chuẩn | Tự động, 1 điểm tại 1413 µS/cm |
TDS | |
Thang đo | 0 to 2000 mg/L (ppm) |
Độ phân giải | 1 mg/L (ppm) |
Độ chính xác | ±2% F.S. |
Hiệu chuẩn | Tự động, 1 điểm tại 1382 mg/L (ppm) |
Nhiệt độ | |
Thang đo | 0.0 to 60.0°C / 32.0 to 140.0°F |
Độ phân giải | 0.1°C / 0.1°F |
Độ chính xác | ±0.5°C / 1°F |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HI145-00 | |
Thang đo | -50.0 to 220°C |
Độ phân giải | 0.1°C (-50.0 to 199.9°C); 1°C (200 to 220°C) |
Độ chính xác | ±0.3°C (-20 to 90°C); ±0.4% F.S. (ngoài thang) |
Đầu dò | Thép không gỉ, 125 mm x dia 5 mm (4.9 x dia 0.2’’) |
THÔNG SỐ KHÁC | |
Loại CTK | Chuẩn độ, đo màu, đa thông số |
Bảo hành | HI98129: 06 tháng cho máy và 03 tháng cho điện cực
HI145-00: 06 tháng cho máy và 03 tháng cho điện cực |
Cung cấp gồm | HI3896BP bao gồm tất cả bộ dụng cụ nông nghiệp chuyên nghiệp, bút đo đa chỉ tiêu pH/EC/TDS/nhiệt độ, nhiệt kế HI145, đĩa CD, hướng dẫn và ba lô. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.