Bạn còn thắc mắc? Hãy để lại SĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn ngay cho bạn miễn phí!
Máy Chuẩn Độ Điện Thế Tự Động HI931-02
Liên hệ
– Thực hiện nhiều phản ứng acid – base, oxi hóa khử, tạo phức, tạo tủa, khan
– Chuẩn độ ngược và xác định nồng độ thuốc thử.
– Không cần nâng cấp lập trình bổ sung.
– USB.
– Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và phương pháp trọn đời sản phẩm.
– Bơm định lượng 40.000 bước chưa từng có đối với khối lượng nhỏ chất chuẩn độ
– Đạt được điểm cuối rất chính xác để có tính nhất quán cao hơn.
– Lưu trữ lên đến 100 phương pháp.
Thiết kế nhỏ gọn.
Đa phần nhựa của máy bơm được làm từ cycoloy
Có thêm một khớp nối
|
Cánh khuấy thông minh
Giá đỡ điện cực phía sau máy
|
– Chứa tối đa 3 điện cực, 4 ống và 1 đầu dò nhiệt độ.
– Giá đỡ có góc và bộ khuấy có thể tháo rời để không bị vướng khi chuẩn độ thể tích nhỏ.
– Có thể sử dụng cho nhiều điện cực có kích thước khác nhau khi cần bằng cách thay đổi hướng dẫn điện cực mà không cần phải di chuyển các điện cực xung quanh, hãy căn chỉnh ống tốt nhất để chuẩn độ với giá đỡ xoay.
– Với thiết kế nhỏ gọn hơn, giá đỡ điện cực được gắn trực tiếp vào thân chuẩn độ. Nút nhấn-thả để kiểm soát chiều cao đơn giản và sử dụng cốc lớn hơn khi cần.
|
Bơm DYNAMIC
Xác định ổn định tín hiệu (signal stability)
Xác định điểm tương quan của phản ứng (equivalence endpoint)
Thêm thuốc thử tự động
|
Xác định nhiều điểm tương đương
Xác định thứ tự phương pháp chuẩn độ
Nhiều kiểu chuẩn độ
Thiết kế an toàn: Trong trường hợp rò rỉ thuốc thử, một hệ thống máng xối bên ngoài bảo vệ các kết nối ở mặt sau của đồng hồ và bên trong ngăn chặn mọi chất lỏng từ các thiết bị điện tử bên trong.
|
DỄ DÀNG THAY THẾ BURETTE
Với tính năng Clip-lock burette, sẽ chỉ mất một vài giây để thay thế burette mới vào bơm, tiết kiệm thời gian và hạn chế tối đa nhiễm bẩn thuốc thử. KÍCH THƯỚC BURETTE ĐA DẠNG HI931 sẽ được cung cấp kèm theo burette 25mL Ngoài ra HI931 có thể sử dụng burette 5mL, 10mL, hoặc 50mL (mua riêng). Mỗi burette bao gồm một xy lanh bằng thủy tinh và pit-tong bằng nhựa PTEF. |
ỐNG DÂY VÀ XYLANH CÓ ĐỘ BỀN HÓA HỌC CAO
– Hệ thống ống phân phối thuốc thử được cấu tạo từ vật liệu dẻo và có tính chịu hóa học cao PTFE
– Xy lanh được gắn thêm tấm che ánh sáng làm từ polyurethane để bảo vệ các thuốc thử dễ nhạy cảm với ánh sáng.
BƠM CÓ ĐỘ CHÍNH XÁC CAO
Bơm pit-tông có độ phân giải cực cao 40,000 bước có khả năng bơm lượng thuốc thử rất nhỏ 0.125µL.
Bơm có thêm 1 option là kết hợp được với bơm peristaltic để bơm thêm nước cất hoặc hóa chất vào cốc mẫu.
Màn hình có độ tương phản cao Màn hình LCD lớn, màu sắc đa dạng, hiển thị hình ảnh rõ ràng, giúp người dùng dễ dàng quan sát và thao tác sử dụng máy. Đồ thị chi tiết Đồ thị theo thời gian thực sẽ hiển thị trong suốt quá trình chuẩn độ, tính năng này rất hữu dụng trong trường hợp đang thử phương pháp mới hoặc phương pháp cũ cần được điều chỉnh lại. Dễ dàng chuyển đổi giữa các dao diện Các phím lựa chọn ảo trên màn hình cho phép người dùng dễ dàng chuyển đổi giữa màn hình chính, đồ thị theo thời gian thực và menu một cách nhanh chóng. |
LƯU TRỮ DỮ LIỆU
Báo cáo có độ tùy biến cao.
Người dùng có thể tùy ý điều chỉnh những dữ liệu cần báo cáo dựa trên yêu cầu công việc của mình.
Dễ dàng quản lý thông tin GLP
Tất cả các thông tin GLP đều có thể được tùy chỉnh lại trong từng mẫu khác nhau: thông tin mẫu, công ty, người thực hiện, ngày, tháng …
Chuyển đổi dữ liệu hiệu quả
Dữ liệu có thể chuyển qua USB hoặc máy tính dễ dàng thông qua cáp USB và phần mềm HI900PC.
Cổng USB được sử dụng để truyền báo cáo, phương pháp chuẩn độ và nâng cấp phần mềm của máy.
TÍNH NĂNG KẾT NỐI Thiết bị đa chức năng HI931 có thể được sử dụng như một thiết bị chuẩn độ, máy đo pH, ORP, và máy đo ISE, giúp tiết kiệm diện tích phòng thí nghiệm, phân tích nhiều chỉ tiêu trong chỉ một mẫu. Kết nối Máy In và Cân phân tích Cân phân tích với đầu ra RS232 có thể chuyển trọng lượng của mẫu trực tiếp vào máy đo. Các báo cáo chuẩn độ có thể được in trực tiếp từ máy chuẩn độ đến máy in được kết nối. |
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
Phương pháp có độ tùy chỉnh cao
HI93X có thể chứa tối đa 100 phương pháp, mỗi phương pháp có thể được tùy chỉnh và tối ưu hóa để phù hợp với yêu cầu của từng phản ứng khác nhau trong quá trình sử dụng.
Hỗ trợ thiết lập phương pháp
Bộ phận kỹ thuật của Hanna luôn sẵn lòng hỗ trợ khách hàng giải đáp mọi thắc mắc trong cách sử dụng máy và thiết lập phương pháp chuẩn độ.
Hỗ trợ nhiều gói phương pháp chuẩn độ
Hanna có rất nhiều gói phương pháp đáp ứng với nhiều ngành nghề khác nhau như thực phẩm, thức uống, dệt nhuộm, sản xuất rượu và dược phẩm. Nếu quý khách có nhu cầu, vui lòng liên hệ với công ty sở tại để được hỗ trợ chi tiết hơn.
Phù hợp với các bộ phương pháp chuẩn.
Những chuyên viên Hanna có thể thiết lập và tùy chỉnh phương pháp chuẩn độ dựa trên các bộ phương pháp chuẩn như ISO, ASTM, AOAC, AOCS, EPA.
– Phản ứng oxy hóa khử
– Phản ứng acid-base
– Phản ứng tạo tủa
– Phản ứng tạo phức
– Phản ứng môi trường khan
Video
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại phân tích | Chuẩn độ chuẩn (chuẩn hóa, pH/mV mặc định, điểm tương đương pH/mV)
Đọc giá trị trực tiếp Chuẩn độ ngược (chỉ HI932) |
Xác định điểm kết thúc | mV mặc định
pH mặc định 1 điểm tương đương pH (đạo hàm bậc 1 hoặc 2) 1 điểm tương đương mV (đạo hàm bậc 1 hoặc 2) |
BURET | |
Kích thước | 5, 10, 25 và 50mL |
Độ phân giải | 0.001 mL |
Tốc độ bơm | 0.3 mL đến 2 x thể tích burette mỗi phút |
Độ chính xác | ±0.005 mL (buret 5mL)
±0.010 mL (buret 10mL) ±0.025 mL (buret 25mL) ±0.050 mL (buret 50mL) |
HỆ THỐNG KHUẤY | |
Thang đo | 200 đến 2500 rpm |
Độ phân giải | 100 rpm |
pH | |
Thang đo | -2.0 đến 20.0 pH; -2.00 ― 20.00 pH; -2.000 ― 20.000 pH |
Độ phân giải | 0.1 pH / 0.01 pH |
Độ chính xác
(@25ºC/77ºF) |
±0.001 pH |
Hiệu chuẩn | Tối đa 5 điểm (lựa chọn trong 8 dung dịch đệm tiêu chuẩn và 5 dung dịch đệm tự chọn). |
Bù nhiệt | Tự động từ -5.0 to 105.0°C; 23.0 to 221.0°F |
mV | |
Thang đo | -2000.0 đến 2000.0 mV |
Độ phân giải | 0.1 mV |
Độ chính xác (@25ºC/77ºF) | ±0.1 mV |
Hiệu chuẩn | 1 điểm offset |
ISE | |
Thang đo | 1 x 10⁻⁶ đến 9.99 x 10¹⁰ nồng độ |
Độ phân giải | 1; 0.1; 0.01 nồng độ |
Độ chính xác | ±0.5% với nguyên tử hóa trị I; ±1% với nguyên tử hóa trị II |
Hiệu chuẩn | Tự động, hiệu chuẩn lên đến 5 điểm, 7 dung dịch chuẩn cố định có sẵn (0,01, 0,1, 1, 10, 100, 1000, 10000 tùy chọn theo nồng độ) và 5 dung dịch tùy chỉnh |
NHIỆT ĐỘ | |
Thang đo | -5.0 ― 105.0°C; 23.0 ― 221.0°F; 268.2 ― 378.2K |
Độ phân giải | 0.1°C; 0.1°F; 0.1K |
Độ chính xác
(@25ºC/77ºF) |
±0.1°C; ±0.2°F; ±0.1K, chưa bao gồm sai số điện cực |
LƯU TRỮ DỮ LIỆU | |
Phương pháp | Tối đa 100 phương pháp (tiêu chuẩn và tùy chọn người dùng) |
Ghi dữ liệu | lên đến 100 báo cáo chuẩn độ và pH/mV/ISE |
KẾT NỐI | |
Đo | Cổng BNC (pH, ORP, ISE half-cell và kết hợp)
Cổng 4 mm Banana (điện cực so sánh) Cổng RCA (điện cực nhiệt độ) Cổng 6 – pin (cánh khuấy) |
Peripheral | Cổng DIN 6-pin (bàn phím PC bên ngoài)
Cổng DB-25 (máy in) Cổng USB chuẩn B (cổng PC) Cổng 6 – pin (cánh khuấy) |
THÔNG SỐ KHÁC | |
Giá đỡ điện cực | Ống dây thuốc thử/chất chuẩn độ (4 lỗ)
Điện cực 3 x 12mm (3 lỗ) Đầu dò nhiệt độ Cánh khuấy |
Analog board | 1 |
Dosing pump | 2 |
Buret đi kèm | 1 (25mL) |
Thể tích buret | 5, 10, 25 và 50mL |
Độ phân giải buret | 1/40000 |
Hiển thị độ phân giải | 0.001 mL |
Độ chính xác bơm | ±0.1% toàn thể tích burette |
Nhận diện Burette | Tự động nhận thể tích burette khi gắn vào bơm |
Hiển thị | màn hình màu LCD 5.7” (320 x 240 pixel) |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. |
Nguồn điện | 100-240 VAC, 50/60Hz
HI931-01: US plug (type A); HI931-02: European plug (type C) |
Power draw | 0.5 Amps |
Môi trường hoạt động | 10 đến 40°C (50 ― 104°F), tối đa 95% RH |
Môi trường lưu trữ | -20 đến 70°C (-4 ― 158°F), tối đa 95% RH |
Kích thước | 315 x 205 x 375 mm |
Khối lượng | Gần 4.3 kg |
Cung cấp gồm | – Máy chuẩn độ HI931
– Cánh khuấy và giá đỡ điện cực – Burette 25mL – Bơm – Đầu dò nhiệt độ – Cáp USB – Thẻ nhớ USB – Adapter – Chứng chỉ chất lượng – Phiếu bảo hành. – Hướng dẫn sử dụng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.