Bạn còn thắc mắc? Hãy để lại SĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn ngay cho bạn miễn phí!
Máy Chuẩn Độ Điện Thế Tự Động HI932
Liên hệ
Catalog nhấn tải về HI932
Máy chuẩn độ điện thế HI932 là câu trả lời cho nhu cầu chuẩn độ nâng cao của bạn. Hoàn toàn có thể tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu kiểm tra của bạn, HI932 mang lại kết quả chính xác và trải nghiệm người dùng trực quan, tất cả đều nằm trong một thiết bị nhỏ gọn.
Chuẩn độ cho nhiều phương pháp đã công bố chỉ bằng một nút nhấn, cũng như thực hiện các phép đo trực tiếp và chuẩn độ ngược đối với các mẫu phức tạp. Đối với những thiết bị yêu cầu tự động hóa cao hơn, hãy ghép nối HI932 của bạn với Bộ lấy mẫu tự động HI922 để có kết quả chính xác nhất.
- Diện tích nhỏ để bạn có thể tối ưu hóa hoàn toàn mặt bàn của mình và tăng năng suất.
- HI932 tương thích với bộ lấy mẫu tự động HI922 để phân tích tối đa 18 mẫu cùng một lúc
- Thực hiện nhiều phản ứng acid – base, oxi hóa khử, tạo phức, tạo tủa, khan
THIẾT KẾ NHỎ GỌN
Thân máy Cycoloy ® bền, chịu nhiệt và chống bám bẩn. Các nút menu là một phần của màn hình làm cho nó hoàn toàn kín và dễ lau chùi. Màn hình LCD có độ tương phản cao giúp mọi ký tự trên màn hình nổi bật và góc nhìn rộng cho phép các phép đo có thể được nhìn thấy từ mọi góc độ. Đèn nền có thể điều chỉnh để xem hoàn hảo và tùy chọn trình tiết kiệm đèn nền bảo vệ màn hình trong thời gian không hoạt động.
Tối đa hóa không gian làm việc của bạn.
Máy chuẩn độ thế hệ mới này có kích thước nhỏ hơn 50% so với Máy chuẩn độ tự động HI902 để sử dụng tối đa không gian phòng thí nghiệm của bạn. Sử dụng nó trong bất kỳ không gian có kích thước nào đồng thời cung cấp kết quả chính xác và nhất quán.
Trải nghiệm người dùng đơn giản
Các phím ảo hiện diện trên màn hình cho phép điều hướng đơn giản và nhanh chóng giữa các màn hình và menu mà không bị lạc trong một đống thông tin. Nếu bạn cần thêm thông tin về màn hình, chỉ cần nhấn vào nút chuyên dụng để được trợ giúp.
GIÁ ĐỠ ĐIỆN CỰC VÀ CÁNH KHUẤY
Cánh khuấy thông minh hơn
Cánh khuấy có thể tháo rời được tích hợp sẵn kiểm soát tốc độ để khuấy phù hợp hơn.
Gía đỡ điện cực sau máy
Chứa được nhiều điện cực hơn, cứng cáp hơn, linh hoạt, dễ tháo lắp và hạn chế tình trạng va đập giữa các điện cực với nhau.
Tính năng bơm dynamic giúp người dùng tối ưu hóa thời gian chuẩn độ những vẫn giữ được độ chính xác cao, dựa trên sự thay đổi điện thế để điều chỉnh lượng thuốc thử bơm vào tương ứng. Khi còn xa điểm kết thúc, máy sẽ bơm nhiều thuốc thử để rút ngắn thời gian, khi gần đến điểm kết thúc, máy sẽ bơm ít lại dần để đảm bảo độ chính xác của quá trình.
Xác định độ ổn định tín hiệu (signal stability)
Tính năng này sẽ theo dõi và xác định độ ổn định của tín hiệu trước khi tiến hành bơm lượt tiếp theo. Tính năng này sẽ đảm bảo kết quả đo được luôn có giá trị chính xác trong suốt quá trình chuẩn độ.
Xác định điểm tương đương của phản ứng (equivalence endpoint)
Xác định điểm tương đương của phản ứng là một tính năng hoàn hảo dành cho chuẩn độ các phản ứng mà không biết rõ điểm kết thúc của phản ứng, dựa trên việc xác định tín hiệu mV tăng nhiều nhất trong một lần bơm.
Xác định nhiều điểm tương đương
HI932 có thể xác định tối đa 5 điểm tương đương trong một lần chuẩn độ, đáp ứng được hầu hết yêu cầu của các phương pháp đặc trưng trong ngành thực phẩm, dệt nhuộm và dược.
Xác định thứ tự phương pháp chuẩn độ
HI932 có thể được thiết lập để thực hiện 2 phương pháp chuẩn độ liên tục trên cùng một mẫu hoặc thực hiện chuẩn độ ngược đối với những phản ứng chậm.
Nhiều kiểu chuẩn độ
Tùy theo loại điện cực kết nối mà thiết bị có thể chuẩn độ acid – base, oxy hóa khử, tạo phức, tạo tủa, khan….
Thiết kế an toàn: Trong trường hợp rò rỉ thuốc thử, một hệ thống máng xối bên ngoài bảo vệ các kết nối ở mặt sau của đồng hồ và bên trong ngăn chặn mọi chất lỏng từ các thiết bị điện tử bên trong.
BURETTE VÀ BƠM
Dễ dàng thay thế burette
Với tính năng Clip-lock burette, sẽ chỉ mất một vài giây để thay thế burette mới vào bơm, tiết kiệm thời gian và hạn chế tối đa nhiễm bẩn thuốc thử.
Kích thước burette đa dạng
HI932sẽ được cung cấp kèm theo burette 25mL
Ngoài ra HI932 có thể sử dụng burette 5mL, 10mL, hoặc 50mL (mua riêng). Mỗi burette bao gồm một xy lanh bằng thủy tinh và pit-tong bằng nhựa PTEF.
Ống dây và xylanh có độ bền hóa học cao
– Hệ thống ống phân phối thuốc thử được cấu tạo từ vật liệu dẻo và có tính chịu hóa học cao PTFE
– Xy lanh được gắn thêm tấm che ánh sáng làm từ polyurethane để bảo vệ các thuốc thử dễ nhạy cảm với ánh sáng.
Bơm có độ chính xác cao
Bơm pit-tông có độ phân giải cực cao 40,000 bước có khả năng bơm lượng thuốc thử rất nhỏ 0.125µL.
Bơm có thêm 1 option là kết hợp được với bơm peristaltic để bơm thêm nước cất hoặc hóa chất vào cốc mẫu
MÀN HÌNH HIỂN THỊ
Màn hình có độ tương phản cao
Màn hình LCD lớn, màu sắc đa dạng, hiển thị hình ảnh rõ ràng, giúp người dùng dễ dàng quan sát và thao tác sử dụng máy.
Đồ thị chi tiết
Đồ thị theo thời gian thực sẽ hiển thị trong suốt quá trình chuẩn độ, tính năng này rất hữu dụng trong trường hợp đang thử phương pháp mới hoặc phương pháp cũ cần được điều chỉnh lại.
Dễ dàng chuyển đổi giữa các màn hình giao diện
Các phím lựa chọn ảo trên màn hình cho phép người dùng dễ dàng chuyển đổi giữa màn hình chính, đồ thị theo thời gian thực và menu một cách nhanh chóng.
LƯU TRỮ DỮ LIỆU
Báo cáo có độ tùy biến cao.
Người dùng có thể tùy ý điều chỉnh những dữ liệu cần báo cáo dựa trên yêu cầu công việc của mình.
Dễ dàng quản lý thông tin GLP
Tất cả các thông tin GLP đều có thể được tùy chỉnh lại trong từng mẫu khác nhau: thông tin mẫu, công ty, người thực hiện, ngày, tháng …
Chuyển đổi dữ liệu hiệu quả
Dữ liệu có thể chuyển qua USB hoặc máy tính dễ dàng thông qua cáp USB và phần mềm HI900PC.
Cổng USB được sử dụng để truyền báo cáo, phương pháp chuẩn độ và nâng cấp phần mềm của máy.
TÍNH NĂNG KẾT NỐI
Thiết bị đa chức năng
HI932 có thể được sử dụng như một thiết bị chuẩn độ, máy đo pH, ORP, và máy đo ISE, giúp tiết kiệm diện tích phòng thí nghiệm, phân tích nhiều chỉ tiêu trong chỉ một mẫu.
Kết nối Máy In và Cân phân tích
Cân phân tích với đầu ra RS232 có thể chuyển trọng lượng của mẫu trực tiếp vào máy đo.
Các báo cáo chuẩn độ có thể được in trực tiếp từ máy chuẩn độ đến máy in được kết nối.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
Phương pháp có độ tùy chỉnh cao
HI93X có thể chứa tối đa 100 phương pháp, mỗi phương pháp có thể được tùy chỉnh và tối ưu hóa để phù hợp với yêu cầu của từng phản ứng khác nhau trong quá trình sử dụng.
Hỗ trợ thiết lập phương pháp
Bộ phận kỹ thuật của Hanna luôn sẵn lòng hỗ trợ khách hàng giải đáp mọi thắc mắc trong cách sử dụng máy và thiết lập phương pháp chuẩn độ.
Hỗ trợ nhiều gói phương pháp chuẩn độ
Hanna có rất nhiều gói phương pháp đáp ứng với nhiều ngành nghề khác nhau như thực phẩm, thức uống, dệt nhuộm, sản xuất rượu và dược phẩm. Nếu quý khách có nhu cầu, vui lòng liên hệ với công ty sở tại để được hỗ trợ chi tiết hơn.
Phù hợp với các bộ phương pháp chuẩn.
Những chuyên viên Hanna có thể thiết lập và tùy chỉnh phương pháp chuẩn độ dựa trên các bộ phương pháp chuẩn như ISO, ASTM, AOAC, AOCS, EPA.
– Phản ứng oxy hóa khử
– Phản ứng acid-base
– Phản ứng tạo tủa
– Phản ứng tạo phức
– Phản ứng môi trường khan
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại phân tích | Chuẩn độ chuẩn (chuẩn hóa, pH/mV mặc định, điểm tương đương pH/mV)
Chuẩn độ ngược Đọc giá trị trực tiếp |
Xác định điểm kết thúc | mV mặc định
pH mặc định lên đến 5 điểm tương đương pH (đạo hàm bậc 1 hoặc 2) lên đến 5 điểm tương đương mV (đạo hàm bậc 1 hoặc 2) |
BURET | |
Kích thước | 5, 10, 25 và 50mL |
Độ phân giải | 0.001 mL |
Tốc độ bơm | 0.3 mL đến 2 x thể tích burette mỗi phút |
Độ chính xác | ±0.005 mL (buret 5mL)
±0.010 mL (buret 10mL) ±0.025 mL (buret 25mL) ±0.050 mL (buret 50mL) |
HỆ THỐNG KHUẤY | |
Thang đo | 200 đến 2500 rpm |
Độ phân giải | 100 rpm |
pH | |
Thang đo | -2.0 đến 20.0 pH; -2.00 ― 20.00 pH; -2.000 ― 20.000 pH |
Độ phân giải | 0.1 pH / 0.01 pH |
Độ chính xác
(@25ºC/77ºF) |
±0.001 pH |
Hiệu chuẩn | Tối đa 5 điểm (lựa chọn trong 8 dung dịch đệm tiêu chuẩn và 5 dung dịch đệm tự chọn). |
Bù nhiệt | Tự động từ -5.0 to 105.0°C; 23.0 to 221.0°F |
mV | |
Thang đo | -2000.0 đến 2000.0 mV |
Độ phân giải | 0.1 mV |
Độ chính xác (@25ºC/77ºF) | ±0.1 mV |
Hiệu chuẩn | 1 điểm offset |
ISE | |
Thang đo | 1 x 10⁻⁶ đến 9.99 x 10¹⁰ nồng độ |
Độ phân giải | 1; 0.1; 0.01 nồng độ |
Độ chính xác | ±0.5% với nguyên tử hóa trị I; ±1% với nguyên tử hóa trị II |
Hiệu chuẩn | Tự động, hiệu chuẩn lên đến 5 điểm, 7 dung dịch chuẩn cố định có sẵn (0,01, 0,1, 1, 10, 100, 1000, 10000 tùy chọn theo nồng độ) và 5 dung dịch tùy chỉnh |
NHIỆT ĐỘ | |
Thang đo | -5.0 ― 105.0°C; 23.0 ― 221.0°F; 268.2 ― 378.2K |
Độ phân giải | 0.1°C; 0.1°F; 0.1K |
Độ chính xác
(@25ºC/77ºF) |
±0.1°C; ±0.2°F; ±0.1K, chưa bao gồm sai số điện cực |
LƯU TRỮ DỮ LIỆU | |
Phương pháp | Tối đa 100 phương pháp (tiêu chuẩn và tùy chọn người dùng) |
Ghi dữ liệu | lên đến 100 báo cáo chuẩn độ và pH/mV/ISE |
KẾT NỐI | |
Đo | Cổng BNC (pH, ORP, ISE half-cell và kết hợp)
Cổng 4 mm Banana (điện cực so sánh) Cổng RCA (điện cực nhiệt độ) Cổng 6 – pin (cánh khuấy) |
Peripheral | Cổng DIN 6-pin (bàn phím PC bên ngoài)
Cổng DB-25 (máy in) Cổng USB chuẩn B (cổng PC) Cổng 6 – pin (cánh khuấy) |
THÔNG SỐ KHÁC | |
Giá đỡ điện cực | Ống dây thuốc thử/chất chuẩn độ (4 lỗ)
Điện cực 3 x 12mm (3 lỗ) Đầu dò nhiệt độ Cánh khuấy |
Analog board | 2 |
Dosing pump | 2 |
Buret đi kèm | 1 (25mL) |
Thể tích buret | 5, 10, 25 và 50mL |
Độ phân giải buret | 1/40000 |
Hiển thị độ phân giải | 0.001 mL |
Độ chính xác bơm | ±0.1% toàn thể tích burette |
Nhận diện Burette | Tự động nhận thể tích burette khi gắn vào bơm |
Tiêu chuẩn GLP | Lưu trữ toàn bộ thông tin máy chuẩn độ, người sử dụng, tên mẫu, phương pháp đo. |
Liên kết phương pháp | Có |
Chuẩn độ ngược | Có |
Tương thích HI932 | Có |
Hiển thị | màn hình màu LCD 5.7” (320 x 240 pixel) |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. |
Nguồn điện | 100-240 VAC, 50/60Hz
-01: US plug (type A); -02: European plug (type C) |
Power draw | 0.5 Amps |
Môi trường hoạt động | 10 đến 40°C (50 ― 104°F), tối đa 95% RH |
Môi trường lưu trữ | -20 đến 70°C (-4 ― 158°F), tối đa 95% RH |
Kích thước | 315 x 205 x 375 mm |
Khối lượng | Gần 4.3 kg với 1 bơm, 1 cánh khuấy và điện cực |
Cung cấp gồm | – Máy chuẩn độ HI932
+ HI932C1-02: 1 analog board + HI932C2-02: 2 analog board – Cánh khuấy và giá đỡ điện cực – Burette 25mL – Bơm – Đầu dò nhiệt độ – Cáp USB – Thẻ nhớ USB – Adapter – Chứng chỉ chất lượng – Hướng dẫn sử dụng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.