Máy Đo Độ Đục Và Clo Trong Nước Sạch HI93414-02

37.069.000  Chưa VAT

HI93414 là máy đo độ đục và clo cầm tay có độ chính xác cao. Máy đo này là sự kết hợp của một nephelo kế và quang kế để đo các thông số quan trọng nhất trong nước uống: độ đục và clo. Máy đo được cung cấp hoàn chỉnh với tiêu chuẩn độ đục chính AMCO-AEPA-1 và tiêu chuẩn clo thứ cấp có thể theo dõi NIST được sử dụng để hiệu chuẩn và xác minh hiệu suất. 

HI93414 đáp ứng và vượt quá các yêu cầu của Phương pháp EPA 180.1 và Phương pháp chuẩn để kiểm tra nước và nước thải 2130 B để đo độ đục. Các phép đo clo được điều chỉnh theo Phương pháp EPA 330.5 và Phương pháp chuẩn 4500-Cl G.

  • Fast Tracker ™ – Hệ thống Nhận dạng Thẻ (TIS)
  • USB để truyền dữ liệu
  • Hoạt động trên pin hoặc điện áp đường dây


    TẦM QUAN TRỌNG

    Độ đục là một trong những thông số quan trọng nhất được sử dụng để xác định chất lượng nước uống. Độ đục được xem như một đặc điểm để nhận diện các tác nhân gây bệnh có trong nước uống. Trong nước tự nhiên, đo độ đục được thực hiện để đánh giá chất lượng nước nói chung và khả năng tương thích của nó trong các ứng dụng liên quan đến sinh vật thuỷ sinh. Việc giám sát và xử lý nước thải hoặc đã từng chỉ cần dựa trên sự kiểm soát độ đục. Hiện nay, việc đo độ đục ở cuối của quá trình xử lý nước thải là cần thiết để xác minh rằng các giá trị nằm trong tiêu chuẩn quy định.

    Độ đục của nước là một tính chất quang học gây ra ánh sáng được phân tán và hấp thụ, chứ không phải truyền đi. Sự tán xạ của ánh sáng đi qua một chất lỏng chủ yếu được tạo ra bởi các chất rắn lơ lửng hiện tại. Độ đục càng cao, lượng ánh sáng tán xạ càng lớn. Thậm chí một chất lỏng tinh khiết sẽ tán xạ ánh sáng đến một mức độ nhất định, nghĩa là không có dung dịch nào có giá trị độ đục bằng không.

    Nhà máy xử lý nước uống lấy nước từ nước bề mặt được yêu cầu của EPA để giám sát và báo cáo độ đục. Nguồn nước mặt bao gồm các hồ và sông ngòi. Các yêu cầu của nephelometer và báo cáo đo theo Phương pháp EPA 180.1 là:

    – Thang đo áp dụng là 0 đến 40 đơn vị độ đục nephelometric (NTU)

    – Nguồn sáng: đèn tungsten hoạt động ở nhiệt độ màu giữa 2200 – 3000°K.

    – Khoảng cách đi qua của ánh sáng tới và ánh sáng phân tán trong ống mẫu: Tổng số không vượt quá 10 cm.

    – Máy dò: trung tâm ở 90° đến đường dẫn ánh sáng tới và không vượt quá ± 30° từ 90°. Bộ dò và hệ thống lọc nếu được sử dụng, sẽ có một đáp ứng cao điểm quang phổ từ 400 nm và 600 nm.

    – Độ nhạy của máy-* phải cho phép phát hiện một sự khác biệt độ đục của 0.02 NTU hoặc ít hơn ở các vùng nước có độ đục nhỏ hơn 1 đơn vị.

     

    – HI93414 là một thiết bị đo đa thông số đo các thông số quan trọng nhất trong nước uống: độ đục và clo. Thiết bị này dựa trên hệ thống quang học hiện đại cung cấp kết quả chính xác bằng cách giảm thiểu nhiễu màu và ánh sáng đi lạc. Việc hiệu chuẩn định kỳ với các tiêu chuẩn được cung cấp sẽ bù đắp cho bất kỳ sự thay đổi nào về cường độ của đèn vonfram. Phần so màu của máy đo sử dụng bộ lọc giao thoa dải hẹp 525 nm để duy trì bước sóng thích hợp trong phép đo clo tổng số và tự do. Tất cả các phép đo được thực hiện với cuvet tròn 25 mm làm bằng thủy tinh quang học đặc biệt để đảm bảo độ lặp lại tối đa của phép đo độ đục và clo.

    Máy Đo Độ Đục Và Clo Trong Nước Sạch

    BA CHẾ ĐỘ ĐO TRONG 1 MÁY

    HI93414 có ba tùy chọn cho phép đo bao gồm chế độ tỷ lệ cho độ đục, clo tự do và clo tổng. Đo độ đục có thể được thực hiện trong thang đo từ 0.00 đến 1000 NTU (đơn vị độ đục nephelometric), trong khi đo clo tự do hoặc tổng được thực hiện trong khoảng 0.00 đến 5.00 mg/L (ppm).

    TUÂN THỦ EPA

    HI93414 đáp ứng và vượt quá yêu cầu của EPA và phương pháp chuẩn cho độ đục và phép đo màu clo. Khi máy ở chế độ EPA tất cả các giá trị độ đục được làm tròn để đáp ứng yêu cầu báo cáo.

    NHIỀU CHẾ ĐỘ ĐỌC

    Đo thông thường, đo liên tục, hoặc đo tín hiệu trung bình

    CAL CHECKTM

    Với chức năng CAL Check™ mạnh mẽ, hiệu suất đáng tin cậy của phép đo màu clo có thể được xác nhận tại thời điểm bất kỳ bằng cách sử dụng các, tiêu chuẩn NIST HANNA. Tất cả các chuẩn được cung cấp với một Giấy chứng nhận phân tích (COA).

    DUNG DỊCH CHUẨN ĐỘ ĐỤC AMCO AEPA-1

    AMCO AEPA-1 cung cấp các tiêu chuẩn được công nhận như một tiêu chuẩn cơ bản của USEPA. Các tiêu chuẩn này không độc hại đồng nhất về kích thước và mật độ. Các chuẩn này có thể được sử dụng lại và ổn định với thời hạn sử dụng lâu dài.

    HIỆU CHUẨN TỰ ĐỘNG

    Hiệu chuẩn độ đục 2, 3 hoặc 4 điểm có thể được thực hiện bằng cách sử dụng tiêu chuẩn được cung cấp (<0.10, 15.0, 100, và 750 NTU). Các điểm hiệu chuẩn có thể được sửa đổi nếu các tiêu chuẩn do người dùng chuẩn bị đang được sử dụng. Đối với clo dư và tổng, tiêu chuẩn CAL Check™ 1.00 mg/L (ppm) có thể được sử dụng để hiệu chuẩn và kiểm tra hoạt động.

    CỔNG USB

    Để lưu trữ hoặc phân tích thêm, dữ liệu được ghi có thể được tải về một máy tính tương thích Windows được cài ứng dụng HI92000 bằng cổng USB.

    DỮ LIỆU GLP

    HI93414 cung cấp tính năng GLP hoàn chỉnh (Thực hành phòng thí nghiệm tốt) cho phép truy xuất nguồn gốc của các điều kiện chuẩn. Dữ liệu bao gồm các điểm chuẩn, ngày tháng và thời gian

    GHI DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG

    Lên đến 200 phép đo có thể được lưu trữ trong bộ nhớ và xem lại bất cứ lúc nào.

    Đối với các ứng dụng hiện trường tiên tiến, HI98703 được trang bị Fast Tracker.

    Hệ thống nhận dạng thẻ (T.I.S.) giúp việc thu thập và quản lý dữ liệu trở nên đơn giản hơn bao giờ hết.

    Fast Tracker cho phép người dùng ghi lại thời gian và vị trí của phép đo cụ thể hoặc một loạt các phép đo bằng cách sử dụng thẻ iButton® gần các điểm lấy mẫu để đọc nhanh và dễ dàng. Mỗi thẻ iButton® chứa một chip máy tính với mã nhận dạng duy nhất được bọc trong thép không gỉ.

    HI98703 được cung cấp trọn bộ cần thiết cho phép đo trong 1 vali chắc chắn tiện lợi:

    – Máy đo và 5 cuvet đựng mẫu

    – Bộ dung dịch hiệu chuẩn máy.

    – Bộ thẻ Fast Tracker

    – Adapter nguồn, pin, dầu silicon 

    – Vali đựng máy giảm sốc khi di chuyển

     

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    Thang đo Độ đục: 0.00 to 9.99; 10.0 to 99.9; 100 to 1000 NTU
    Clo dư và clo tổng : 0.00 to 5.00 mg/L (ppm)
    Độ phân giải Độ đục: 0.01; 0.1; 1 FNU
    Clo: 0.01 mg/L  từ 0.00 đến 3.50 mg/L; 0.10 trên 3.50 mg/L (ppm)
    Chọn thang Độ đục: Tự động
    Độ chính xác Độ đục: ±2% kết quả đo cộng 0.02 FNU
    Clo ±0.02 mg/L @ 1.00 mg/L
    Độ lặp lại ±1% kết quả đo hoặc 0.02 FNU cho giá trị lớn hơn
    Ánh sáng lạc < 0.02 FNU
    Máy dò ánh sáng tế bào quang điện silicon
    Phương pháp phương pháp tỷ lệ nephelometric (90° & 180°)
    Chế độ đo bình thường, trung bình, liên tục
    Chuẩn độ đục < 0.1, 15, 100 and 750 FNU
    Hiệu chuẩn Độ đục: hai, ba hoặc bốn điểm
    Clo: 1 điểm tại 1.00 mg/L (ppm) clo dư; 1.00 mg/L (ppm) clo tổng
    Nguồn sáng Đèn tungsten
    Màn hình LCD đồ họa 40 x 70mm có đèn nền
    Bộ nhớ 200 bản ghi
    Kết nối USB 
    Môi trường 0 to 50°C (32 to 122°F), RH max 95% không ngưng tụ
    Nguồn 4 pin 1.5V/ adapter 12 VDC; tự động tắt sau 15 phút không sử dụng
    Kích thước 224 x 87 x 77 mm
    Khối lượng 512 g 
    Bảo hành 12 tháng 

    (đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành)

    Cung cấp gồm – Máy đo HI93414

    + HI93414-02: 230V

    – 5 cuvet thủy tinh đựng mẫu và nắp

    – Dung dịch hiệu chuẩn độ đục và clo

    – Dầu silicon

    – Bộ thẻ định vị Fast TrackerTM

    – Khăn lau cuvet

    – Kéo

    – Pin

    – Adapter AC

    – Hướng dẫn sử dụng

    – Phiếu bảo hành

    – Chứng nhận chất lượng.

    – Vali đựng máy.

      Thuốc thử clo dư và clo tổng: mua riêng

    Phụ kiện mua riêng HI93701-01: Thuốc thử clo dư, 100 lần đo

    HI93711-01: Thuốc thử clo tổng, 100 lần đo

     

    Đánh giá

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy Đo Độ Đục Và Clo Trong Nước Sạch”