Bạn còn thắc mắc? Hãy để lại SĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn ngay cho bạn miễn phí!
Máy Đo TDS Ba Thang Đo HI8734
13.355.000 ₫ Chưa VAT
HI8734 là một máy đo độ dẫn cầm tay bền được thiết kế để sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng môi trường. HI8734 được cung cấp với một đầu dò độ dẫn bốn vòng cho phép đo với 3 thang đo. Giá trị TDS được bù nhiệt tự động (ATC), đảm bảo người sử dụng chọn phép đo tổng chất rắn hòa tan phù hợp và chính xác.
Đầu dò bốn vòng
Ba thang đo
Bù nhiệt độ bằng tay
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
- Đầu dò bốn vòng – Đầu dò bốn vòng đi kèm với HI8734 cung cấp cho phép đo TDS linh hoạt và chính xác. Công nghệ bốn vòng cho phép đo nhiều thang chỉ với một cảm biến duy nhất. Đầu dò có ống PVC bảo vệ để đảm bảo độ bền khi đo ngoài trời.
- Ba thang đo – HI 8734 cung cấp 3 thang đo TDS. Mỗi thang có một nút chuyên dụng trên mặt máy, cho phép người dùng dễ dàng chuyển đổi giữa các thang khi cần thiết. Máy được lập trình báo cho người dùng biết khi giá trị hiện tại nằm ngoài thang được đo, sau đó nên chọn thang đo mới.
- Hệ số TDS – Giá trị TDS trong dung dịch tỷ lệ thuận với độ dẫn điện. Tỷ lệ giữa hai thông số này phụ thuộc vào dung dịch được đo. HI8734 được thiết lập hệ số TDS 0.5 phổ biến trong nhiều loại dung dịch, nghĩa là 1 µs/cm tương đương 0.5 mg/L (ppm) TDS.
- Bù nhiệt bằng tay – Vì nhiệt độ có ảnh hưởng đến giá trị độ dẫn nên cung cấp chế độ bù nhiệt độ. Khi đã có nhiệt độ của mẫu (đo chính xác hơn bằng nhiệt kế) có thể được nhập vào trên máy bằng cách sử dụng núm nhiệt độ. Máy sau đó tính toán sự ảnh hưởng của nhiệt độ lên giá trị TDS của mẫu trong khoảng từ 0 đến 50°C (32 đến 122°F). Hệ số bù nhiệt độ, còn được gọi là β, được thiết lập ở mức 2%/°C; yếu tố này điều chỉnh 2% giá trị cho mỗi thay đổi độ C trong mẫu.
- Hiệu chuẩn một điểm – HI8734 có thể được hiệu chỉnh tại một điểm với một dung dịch chuẩn TDS. Các núm hiệu chỉnh nằm trên đỉnh của máy có thể dễ dàng điều chỉnh các chuẩn hiệu chuẩn chính xác.
THÔNG SÔ KỸ THUẬT
Thang đo TDS | 0.0 to 199.9 mg/L (ppm); 0 to 1999 mg/L (ppm); 0.00 to 19.99 g/L (ppt) |
Độ phân giải TDS | 0.1 mg/L (ppm); 1 mg/L (ppm); 0.01 g/L (ppt) |
Độ chính xác TDS | ±1% FS (bao gồm sai số đầu dò) |
Hiệu chuẩn TDS | bằng tay, một điểm bằng núm hiệu chuẩn |
Bù nhiệt | Bằng tay từ 0 đến 50°C (32 đến 122°F) và β = 2 %/°C. |
Hệ số TDS | 0.5 |
Đầu dò | HI76301D với cổng DIN cáp 1 m (3.3’) (đi kèm) |
Pin | 9V / khoảng 100 giờ sử dụng liên tục |
Môi trường | 0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 95% |
Kích thước | 145 x 80 x 36 mm (5.7 x 3.1 x 1.4”) |
Khối lượng | 230 g (8.1 oz) |
Bảo hành | 12 tháng cho máy, 06 tháng cho điện cực |
Cung cấp gồm | HI8734 được cung cấp với đầu dò độ dẫn HI76301D, gói dung dịch hiệu chuẩn TDS, pin, hướng dẫn sử dụng và vali đựng máy |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.