Bạn còn thắc mắc? Hãy để lại SĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn ngay cho bạn miễn phí!
Khúc Xạ Kế Đo NaCl Trong Thực Phẩm HI96821
6.679.000 ₫ Chưa VAT
HI96821 là một khúc xạ kế kỹ thuật số cầm tay chắc chắn được thiết kế dùng để đo hàm lượng natri clorua (NaCl). HI96821 hiển thị nồng độ NaCl theo bốn cách khác nhau: g/100 g, g/100 ml, trọng lượng riêng, và ° Baume. Độ chính xác cao của thiết bị và hoạt động đơn giản mang lại kết quả đáng tin cậy trong từng lần đo. Tất cả các giá trị sẽ được tự động bù nhiệt độ và hiển thị với thời gian phản ứng là 1.5 giây. Lăng kính thuỷ tinh đá lửa được gắn chặt chẽ và làm bằng thép không gỉ dễ dàng vệ sinh. Chỉ cần lau sạch bằng một miếng vải mềm trước khi đo các mẫu tiếp theo
- Cỡ mẫu nhỏ đến 2 giọt metric (100 μl)
- Giếng thép không gỉ kín với lăng kính quang học cao cấp làm bằng thủy tinh đá lửa
- Thời gian phản hồi nhanh 1,5 giây cho các phép đo được bù nhiệt độ
Khúc xạ kế cầm tay HI96821 chuyển đổi chiết suất của mẫu thực phẩm thành g / 100 g, g / 100 mL, trọng lượng riêng và ° Baume. Các chuyển đổi này dựa trên các tham chiếu được quốc tế công nhận để chuyển đổi đơn vị. HI96821 lý tưởng để phân tích nước trộn salad, pho mát, gia vị, thực phẩm đóng hộp và đóng lọ, súp, nước muối và váng sữa. HI96821 là một công cụ dễ sử dụng để đo natri clorua trong thực phẩm, cho dù trên dây chuyền sản xuất hay trong phòng thí nghiệm./p>
- Được thiết kế để phân tích natri clorua trong thực phẩm
- Tự động bù nhiệt độ
- Các phép đo có độ chính xác cao tính bằng g / 100 g, g / 100 mL, trọng lượng riêng và ° Baume
Cách tạo dung dịch chuẩn
Dung dịch Sodium Chloride dùng để kiểm tra độ chính xác của máy. Bảng dưới đây liệt kê hai dung dịch Sodium Chloride và giá trị ppt dự kiến của Nước biển .
Để tạo một dung dịch chuẩn NaCl (g/100 g), làm theo tiến trình sau:
– Đặt bể chứa nước (như ống thủy tinh hoặc chai nhỏ giọt có nắp) lên cân phân tích
– Tạo sự cân bằng
– Để tạo một X dung dịch NaCl, cân X gram Sodium Cloride tinh khiết (CAS #: 7647-14-5: MW 58.44) trực tiếp vào bể chứa
– Thêm nước cất hoặc nước khử ion vào cốc nhựa để trọng lượng tổng của dung dịch là 100g
Ví dụ 10g/100g NaCl:
NaCl (g) | Nước (g) | Tổng (g) |
10.000 | 90.000 | 100.000 |
Chỉ số khúc xạ
HI96821 thực hiện các phép đo dựa trên chiết suất của mẫu. Chỉ số khúc xạ là phép đo cách ánh sáng hoạt động khi nó đi qua mẫu. Tùy thuộc vào thành phần của mẫu, ánh sáng sẽ khúc xạ và phản xạ khác nhau. Bằng cách đo hoạt động này bằng cảm biến hình ảnh tuyến tính, chỉ số khúc xạ của mẫu có thể được đánh giá và sử dụng để xác định các đặc tính vật lý của nó như nồng độ và mật độ. Ngoài cảm biến hình ảnh tuyến tính, HI96821 sử dụng đèn LED, lăng kính và thấu kính để thực hiện phép đo.
Sự thay đổi nhiệt độ sẽ ảnh hưởng đến độ chính xác của các kết quả đo khúc xạ, vì vậy việc sử dụng bù nhiệt độ rất được khuyến khích để có kết quả đáng tin cậy. HI96821 có một cảm biến nhiệt độ tích hợp và được lập trình với các thuật toán bù nhiệt độ phù hợp với các tham chiếu được quốc tế công nhận, thay đổi dựa trên thông số được đo.
TÍNH NẮNG NỔI BẬT:
- Hiệu chuẩn bằng nước cất hoặc nước khử ion
Cỡ mẫu nhỏ
- Kích thước mẫu có thể nhỏ bằng 2 giọt metric (100 μl)
Tự động bù nhiệt độ (ATC)
- Các mẫu tự động được bù cho các thay đổi nhiệt độ
Kết quả nhanh chóng, chính xác
- Các bài đọc được hiển thị trong khoảng 1,5 giây
Màn hình LCD hai cấp
- Màn hình LCD hai cấp hiển thị đồng thời các kết quả đo và đọc nhiệt độ
- Dễ dàng làm sạch và chống ăn mòn
Chỉ báo pin
- Mức phần trăm pin còn lại khi khởi động và chỉ báo pin yếu
Tự động tắt
- Để tiết kiệm pin, đồng hồ sẽ tự động tắt sau ba phút không sử dụng
Bảo vệ chống nước IP65
- Vỏ bằng nhựa ABS chống nước được thiết kế để thực hiện trong điều kiện phòng thí nghiệm và hiện trường.
Thông Số Kỹ Thuật
Thang đo | 0 to 28 g/100 g;
0 to 34 g/100 ml; 1.000 to 1.216 Trọng lượng riêng; 0 to 26 °Baume |
Độ phân giải | 0.1 g/100 g;
0.1 g/100 mL; 0.001 Trọng lượng riêng; 0.1 °Baume |
Độ chính xác | ±0.2 g/100 g;
±0.2 g/100 mL; ±0.002 Trọng lượng riêng; ±0.2 °Baume |
Thang đo nhiệt độ | 0 to 80°C (32 to 176°F) |
Độ phân giải nhiệt độ | 0.1°C (0.1°F) |
Độ chính xác nhiệt độ | ±0.3 °C (±0.5 °F) |
Bù nhiệt độ | tự động từ 0 và 40°C (32 to 104°F) |
Thời gian đo | khoảng 1.5 giây |
Kích thước mẫu nhỏ nhất | 100 μL (to cover prism totally) |
Nguồn sáng | LED vàng |
Khoang chứa mẫu | vòng thép không gỉ và kính thủy tinh |
Tự động tắt | sau 3 phút không sử dụng |
Vỏ | IP65 |
Pin | 9V / khoảng 5000 phép đo |
Kích thước | 192 x 102 x 67 mm |
Khối lượng | 420 g |
Bảo hành | 12 tháng |
Cung cấp gồm | HI96821 cung cấp gồm pin và hướng dẫn sử dụng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.