Máy phân tích mini nồng độ axit trong các sản phẩm từ sữa HI84529

Liên hệ

  • Thiết bị HI84529 là thiết bị xác định hàm lượng axit ở trong thực phẩm một cách nhanh chóng, thuận tiện và dễ dàng. Dựa trên phản ứng acid –  base, kết hợp với cài đặt thuật toán mạnh mẽ và điện cực pH chuyên dụng giúp cho thiết bị chuẩn độ mini có thể xác định chính xác điểm kết thúc phản ứng. Ngoài ra, HI84529 còn được tích hợp bơm pit-tông theo chế độ bơm dynamic, tự động điều chỉnh lượng thuốc thử bơm vào dựa trên sự thay đổi điện thế của mẫu trong quá trình chuẩn độ, giúp tiết kiểm thời gian phản ứng mà vẫn đảm bảo kết quả đáng tin cậy. HI84529 được cung cấp kèm theo đầy đủ nguyên vật liệu cần thiết để xác định hàm lượng acid cả thang thấp và thang cao. Các hóa chất cung cấp kèm đã được hòa trộn theo đúng tỉ lệ và đóng gói theo quy trình khép kín kể cả dung dịch chuẩn, thuốc thử và dung dịch hiệu chuẩn bơm, không cần phải có thêm pipet thủy tinh và cân phân tích.
  • Bơm pit-tông với chế độ bơm dynamic.
  • Điện cực so sánh HI5315 tích hợp tính năng chống nhiễm bẩn.
  • Dung dịch chuẩn và thuốc thử.


    Cấu tạo thủy tinh nhiệt độ thấp

    Màng thủy tinh của điện cực pH được cấu tạo từ thủy tinh chịu nhiệt độ thấp (-5 đến 60 độ C) có điện trở xấp xỉ 50MΩ, chỉ bằng phân nửa so với thủy tinh bình thường. Do điện trở của thủy tinh thì tỉ lệ nghịch với nhiệt độ, mà thực phẩm thường được lưu trữ ở nhiệt độ thấp nên khi cắm điện cực vào mẫu sẽ làm tăng điện trở của điện cực lên, điện trở quá cao sẽ làm sai số phép đo nên FC260B với màng thủy tinh có điện trở thấp là sản phẩm lý tưởng để đo trong thực phẩm.

    Điện cực so sánh.

    Hầu hết các điện cực hiện nay đều tích hợp điện cực so sánh và điện cực chỉ thị trong cùng 1 điện cực, những điện cực này thường có junction làm bằng sứ, thủy tinh hoặc PTFE, có chức năng cung cấp dòng điện giữa mẫu và điện cực. Tuy nhiên, HI84529 được cung cấp một điện cực so sánh đặc biệt là HI5315, được cấu tạo với một junction bằng nhựa PTFE, thiết kế dạng ống bao quanh thân điện cực, có thể dễ dàng di chuyển lên xuống để loại bỏ các chất rắn tích tụ trên bề mặt điện cực, bảo đảm dòng điện luôn ổn định, kết quả đo chính xác, có độ lặp cao.

    Bơm pit-tông. Thiết bị quan trọng nhất của HI84529 là bơm pit-tông. Sử dụng motor để điều khiển hoạt động của pit tông giúp việc điều khiển quá trình bơm dễ dàng hơn, hàm lượng thuốc thử bơm ra cũng chính xác hơn. Chế độ bơm được cài đặt vào máy là dynamic, vì vậy hàm lượng thuốc thử bơm vào sẽ thay đổi tùy thuộc vào sự thay đổi điện thế trong mẫu sau mỗi lần bơm, vì vậy khi tiến hành chuẩn độ, máy sẽ bơm nhiều thuốc thử để rút ngắn thời gian, khi gần đến điểm kết thúc phản ứng, lượng thuốc thử sẽ ít dần để đảm bảo độ chính xác của quá trình đo.

    Tùy chọn hiệu chuẩn pH

    Do thiết bị được thiết lập chuẩn độ theo bộ phương pháp chuẩn AOAC dành cho thực phẩm với điểm kết thúc là pH 8.3 nên HI84529 được thiết lập có thể tùy chọn điểm hiệu chuẩn dựa trên pH của sữa tươi và điểm kết thúc phản ứng (6.00 và 8.30) để đạt kết quả chính xác nhất khi đo pH.

    Good laboratory practice

    HI84529 tích hợp chức năng lưu trữ thông tin GLP bao gồm cả ngày tháng hiệu chuẩn điện cực và hiệu chuẩn bơm, giúp cho người sử dụng hiểu rõ tình trạng máy trước khi dùng và có thể an tâm vào kết quả đo hơn.

    Tính năng khuấy từ.

    Thiết bị khuấy từ được tích hợp vào máy, tự động duy trì tốc độ 800 rpm(thang thấp) hoặc 1000rpm(thang cao), giúp thiết bị dễ dàng chuẩn độ các mẫu có độ nhớt cao.

     

    Các tính năng trên màn hình

    Giao diện dễ sử dụng: HI84529 với thiết kế thân thiện, bàn phím sắc nét, màn hình lớn giúp việc sử dụng dễ dàng. Ngoài ra, thiết bị được cài đặt phần mềm hướng dẫn, khi được kích hoạt, sẽ hướng dẫn người dùng cách sử dụng máy từng bước một. Trong quá trình sử dụng, nếu có bất kì thắc mắc, người dùng có thể nhấn phím HELP để được hỗ trợ thông tin.

    Biển cảnh báo: người dùng sẽ được báo động trong trường hợp sử dụng máy có xuất hiện sai sót (Vd: thể tích thuốc thử vượt mức cho phép..)

    Chế độ biểu đồ: thiết bị chuẩn độ mini sẽ hiển thị dữ liệu trong suốt thời gian chuẩn độ, bao gồm cả đồ thị theo thời gian thực.

    Lưu kết quả theo yêu cầu: HI84529 cho phép lưu tối đa 400 mẫu: 200 kết quả chuẩn độ và 200 kết quả đo pH/mV. Các dữ liệu này có thể được lưu trữ vào USB hoặc chuyển tiếp vào PC thông qua cổng kết nối USB.

    Là thiết bị đo pH/mV: ngoài chức năng là máy chuẩn độ, HI84529 còn có thể được sử dụng như một máy đo pH để bàn, với tính năng tự động bù nhiệt, tự động nhận dung dịch đệm, hiệu chuẩn tối đa 3 điểm, độ chính xác ±0.01pH, lưu trữ dữ liệu GLP.

    Tính năng CAL Check. Máy sẽ tự động phân tích tính hiệu phản hồi của điện cực trong suốt quá trình hiệu chuẩn và thông báo cho người sử dụng những vấn đề có thể ảnh hưởng đến kết quả đo như dung dịch đệm bị nhiễm bẩn, điện cực bị bẩn hay nứt vỡ… tính năng CAL Check không những đảm bảo độ chính xác của phép đo pH mà còn giúp bảo đảm độ chính xác trong việc xác định điểm kết thúc của quá trình chuẩn độ.

    Thông số kỹ thuật

    Thang đo Thang thấp:

    %l.a.: 0.01 – 0.20;

    °SH: 0.4 – 8.9;

    °D: 1.0 – 20.0;

    °Th: 1.1 – 22.2

    Thang cao:

    %l.a.: 0.1 – 2.0;

    °SH: 4.4 – 88.9;

    °D: 10 – 200;

    °Th: 11.1 – 222.2

    Độ phân giải Thang thấp: %I.a.: 0.01 ; °SH: 0.1; °D: 0.1; °Th: 0.1

    Thang cao: %I.a.: 0.1; °SH: 0.1; °D: 1; °Th: 0.1

    Độ chính xác (@25ºC/77ºF) Thang thấp: ± 0.01 %l.a.

    Thang cao: ± 0.1 %l.a.

    Thể tích mẫu Thang thấp 20: 20 mL hoặc 20 g

    Thang thấp 50: 50 mL hoặc 50 g

    Thang cao 20: 20 mL hoặc 20 g

    Phương pháp Phản ứng acid-base
    Nguyên tắc Điểm kết thúc cố định, tùy chọn trong khoảng pH 8.0 – 8.7 với bước nhảy 0.1
    Tốc độ bơm 10 mL/phút
    Tốc độ khuấy 800 (thang thấp) / 1000 (thang cao)
    Thang đo pH -2.0 – 16.0 pH; -2.00 – 16.00 pH
    Độ phân giải pH 0.1 pH / 0.01 pH
    Độ chính xác pH(@25ºC/77ºF) ±0.01 pH
    Hiệu chuẩn pH Tối đa 3 điểm dựa trên hệ đệm sau (4.01, 7.01, 8.20, 10.01)
    Bù nhiệt Bằng tay hoặc tự động
    Thang đo mV -2000.0 – 2000.0 mV
    Độ phân giải mV 0.1 mV
    Độ chính xác mV (@25ºC/77ºF) ±1.0 mV
    Thang đo nhiệt độ -20.0 – 120.0°C; -4.0 – 248.0°F; 253.2 – 393.2 K
    Độ phân giải nhiệt độ 0.1°C; 0.1°F; 0.1K
    Độ chính xác nhiệt độ (@25ºC/77ºF) ±0.4°C; ±0.8°F; ±0.4 K
    Lưu mẫu Tối đa  400 ( 200 chuẩn độ, 200  đo pH/mV)
    Điện cực Điện cực pH FC260B kết nối BNC, 1m cáp và điện cực so sánh HI5315, 1m cáp
    Điện cực nhiệt độ HI7662-M, 1 m (3.3’) cáp
    Môi trường hoạt động 0 – 50°C (32 – 122°F); RH tối đa 95% không ngưng tụ
    Nguồn 12 VDC adapter
    Kích thước

    235 x 200 x 150 mm (9.2 x 7.9 x 5.9”)

    Khối lượng 1.9 kg (67.0 oz.)
    Cung cấp gồm HI84529-02 (230V) được cung cấp gồm điện cực pH FC260B, điện cực so sánh HI5315, điện cực nhiệt độ HI7662-M, dung dịch châm điện cực HI7072 (30 mL), dung dịch chuẩn độ thang thấp  20 HI84529-50 (120 mL), dung dịch chuẩn độ thang thấp 50 HI84529-52 (120mL), dung dịch chuẩn độ thang cao 20 HI84529-51 (120mL), dung dịch hiệu chuẩn HI84529-55 (230 mL), cốc nhựa 100 mL  (2), van bơm, xy lanh 5 mL, pipet nhựa 1 mL, hệ thống ống dẫn, cá từ, dung dịch làm sạch chất rắn của sữa trên điện cực HI700640(2x20mL), 12 VDC adapter, giấy chứng nhận chất lượng và hướng dẫn sử dụng.

    Đánh giá

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy phân tích mini nồng độ axit trong các sản phẩm từ sữa”