Bạn còn thắc mắc? Hãy để lại SĐT, chúng tôi sẽ gọi tư vấn ngay cho bạn miễn phí!
Thiết bị mini phân tích nồng độ acid trong nước hoa quả HI84532
Liên hệ
Thiết bị HI84532 là thiết bị xác định hàm lượng acid ở trong nước hoa quả một cách nhanh chóng, thuận tiện và dễ dàng. Thiết bị chuẩn độ tự động được cài đặt thuật toán mạnh mẽ và điện cực pH chuyên dụng giúp cho thiết bị chuẩn độ mini có thể xác định chính xác điểm kết thúc phản ứng.
Ngoài ra, HI84532 còn được tích hợp bơm pit-tông theo chế độ bơm dynamic, tự động điều chỉnh lượng thuốc thử bơm vào dựa trên sự thay đổi điện thế của mẫu trong quá trình chuẩn độ, giúp tiết kiểm thời gian phản ứng mà vẫn đảm bảo kết quả đáng tin cậy. HI84532 được cung cấp kèm theo đầy đủ nguyên vật liệu cần thiết để xác định hàm lượng acid cả thang thấp và thang cao. Kết quả được hiển thị theo % acid citric, acid tartaric và acid malic. Các hóa chất cung cấp kèm đã được hòa trộn theo đúng tỉ lệ và đóng gói theo quy trình khép kín kể cả dung dịch chuẩn, thuốc thử và dung dịch hiệu chuẩn bơm, không cần phải có thêm các thiết bị khác.
HI84532 sẽ xác định nồng độ acid của nước hoa quả bằng phản ứng trung hòa với base mạnh đến điểm pH cố định đã được cài đặt sẵn, giá trị chuẩn độ được bao gồm tất cả các chất tự nhiên có tính acid trong hoa quả như: ion Hydrogen, acid hữu cơ và muối acid. Hàm lượng acid sẽ được thể hiển bằng đơn vị g/100mL theo acid có hàm lượng cao nhất. Mỗi loại hoa quả sẽ có một loại acid chính, có hàm lượng cao nhất.
Điện cực pH thủy tinh
HI84532 được cung cấp kèm theo điện cực combined HI1131B, với màng thủy tinh hình cầu, có diện tích bề mặt lớn, là một thiết bị tuyệt vời để đo trực tiếp hoặc dùng trong chuẩn độ acid-base trong công nghiệp nước.
Tùy chọn hiệu chuẩn pH
Do thiết bị được thiết lập chuẩn độ theo bộ phương pháp chuẩn AOAC dành cho hoa quả với điểm kết thúc là pH 8.1 nên HI84532 được thiết lập có thể tùy chọn điểm hiệu chuẩn pH tại 8.2 để đạt kết quả chính xác nhất khi chuẩn độ.
Good laboratory practice
HI84532 tích hợp chức năng lưu trữ thông tin GLP bao gồm cả ngày tháng hiệu chuẩn điện cực và hiệu chuẩn bơm, giúp cho người sử dụng hiểu rõ tình trạng máy trước khi dùng và có thể an tâm vào kết quả đo hơn.
Bơm pit-tông.
Thiết bị quan trọng nhất của HI84532 là bơm pit-tông. Sử dụng motor để điều khiển hoạt động của pit tông giúp việc điều khiển quá trình bơm dễ dàng hơn, hàm lượng thuốc thử bơm ra cũng chính xác hơn. Chế độ bơm được cài đặt vào máy là dynamic, vì vậy hàm lượng thuốc thử bơm vào sẽ thay đổi tùy thuộc vào sự thay đổi điện thế trong mẫu sau mỗi lần bơm, vì vậy khi tiến hành chuẩn độ, máy sẽ bơm nhiều thuốc thử để rút ngắn thời gian, khi gần đến điểm kết thúc phản ứng, lượng thuốc thử sẽ ít dần để đảm bảo độ chính xác của quá trình đo.
Tính năng khuấy từ.
thiết bị khuấy từ được tích hợp vào máy, tự động duy trì tốc độ 600 rpm giúp thiết bị dễ dàng chuẩn độ các mẫu có độ nhớt cao.
Các tính năng trên màn hình
Giao diện dễ sử dụng: HI84532 với thiết kế thân thiện, bàn phím sắc nét, màn hình lớn giúp việc sử dụng dễ dàng. Ngoài ra, thiết bị được cài đặt phần mềm hướng dẫn, khi được kích hoạt, sẽ hướng dẫn người dùng cách sử dụng máy từng bước một. Trong quá trình sử dụng, nếu có bất kì thắc mắc, người dùng có thể nhấn phím HELP để được hỗ trợ thông tin.
Biển cảnh báo: người dùng sẽ được báo động trong trường hợp sử dụng máy có xuất hiện sai sót (Vd: thể tích thuốc thử vượt mức cho phép..)
Chế độ biểu đồ: thiết bị chuẩn độ mini sẽ hiển thị dữ liệu trong suốt thời gian chuẩn độ, bao gồm cả đồ thị theo thời gian thực.
Lưu kết quả theo yêu cầu: HI84532 cho phép lưu tối đa 400 mẫu: 200 kết quả chuẩn độ và 200 kết quả đo pH/mV. Các dữ liệu này có thể được lưu trữ vào USB hoặc chuyển tiếp vào PC thông qua cổng kết nối USB.
Là thiết bị đo pH/mV: ngoài chức năng là máy chuẩn độ, HI84532 còn có thể được sử dụng như một máy đo pH để bàn, với tính năng tự động bù nhiệt, tự động nhận dung dịch đệm, hiệu chuẩn tối đa 3 điểm, độ chính xác ±0.01pH, lưu trữ dữ liệu GLP.
Tính năng CAL Check. Máy sẽ tự động phân tích tính hiệu phản hồi của điện cực trong suốt quá trình hiệu chuẩn và thông báo cho người sử dụng những vấn đề có thể ảnh hưởng đến kết quả đo như dung dịch đệm bị nhiễm bẩn, điện cực bị bẩn hay nứt vỡ… tính năng CAL Check không những đảm bảo độ chính xác của phép đo pH mà còn giúp bảo đảm độ chính xác trong việc xác định điểm kết thúc của quá trình chuẩn độ.
Thông số kỹ thuật
Thang đo | Thang thấp:
g/100 mL theo axit citric: 0.10 đến 2.00% CA; g/100 mL theo tartaric acid: 0.11 – 2.35% TA; g/100 mL theo malic acid: 0.10 – 2.09% MA; Thang cao: g/100 mL theo citric acid: 1.00 – 10.00% CA; g/100 mL theo tartaric acid: 1.17 đến 11.72% TA; g/100 mL theo malic acid: 1.05 – 10.47% MA |
---|---|
Độ phân giải | 0.01% |
Độ chính xác (@25ºC/77ºF) | ±0.02% hoặc 3% giá trị đo |
Thể tích mẫu | 5mL |
Phương pháp | Phản ứng acid-base |
Nguyên tắc | Điểm kết thúc cố định, pH 8.1 |
Tốc độ bơm | 10 mL/phút |
Tốc độ khuấy | 600rpm |
Thang đo pH | -2.0 – 16.0 pH; -2.00 – 16.00 pH |
Độ phân giải pH | 0.1 pH / 0.01 pH |
Độ chính xác pH(@25ºC/77ºF) | ±0.01 pH |
Hiệu chuẩn pH | Tối đa 3 điểm dựa trên hệ đệm sau (4.01, 7.01, 8.20, 10.01) |
Bù nhiệt | Bằng tay hoặc tự động |
Thang đo mV | -2000.0 – 2000.0 mV |
Độ phân giải mV | 0.1 mV |
Độ chính xác mV (@25ºC/77ºF) | ±1.0 mV |
Thang đo nhiệt độ | -20.0 – 120.0°C; -4.0 – 248.0°F; 253.2 – 393.2 K |
Độ phân giải nhiệt độ | 0.1°C; 0.1°F; 0.1K |
Độ chính xác nhiệt độ (@25ºC/77ºF) | ±0.4°C; ±0.8°F; ±0.4 K |
Lưu mẫu | Tối đa 400 ( 200 chuẩn độ, 200 đo pH/mV) |
Điện cực | Điện cực pH thủy tinh HI1131B, kết nối BNC, 1m |
Điện cực nhiệt độ | HI7662-M, 1 m (3.3’) cáp |
Môi trường hoạt động | 0 – 50°C (32 – 122°F); RH tối đa 95% không ngưng tụ |
Nguồn | 12 VDC adapter |
Kích thước | 235 x 200 x 150 mm |
Khối lượng | 1.9 kg |
Cung cấp gồm | HI84532-02 (230V) được cung cấp gồm điện cực pH HI1131B, điện cực nhiệt độ HI7662-M, dung dịch chuẩn độ thang thấp HI84532-50 (100 mL), dung dịch chuẩn độ thang cao HI84532-51 (100mL), dung dịch hiệu chuẩn HI84532-55 (100 mL), dung dịch châm điện cực HI7082 (30mL), cốc nhựa 100 mL (2), van bơm, xy lanh 5 mL, pipet nhựa 1 mL, hệ thống ống dẫn, cá từ, 12 VDC adapter và hướng dẫn sử dụng, giấy chứng nhận chất lượng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.