Thiết bị mini phân tích nồng độ formol trong rượu và nước hoa quả HI84533

Liên hệ

Hàm lượng amino acid và các hợp chất ni-tơ khác trong rượu và nước hoa quả là các chất ni-tơ có thể được hấp thụ bởi cơ thể và được xác định bằng phương pháp formol dựa trên phản ứng chuẩn độ acid-base. Hàm lượng formol (chỉ số formol) là một thông số quan trọng để đánh giá chất lượng của rượu và nước hoa quả.

Trong rượu, hàm lượng amino acid alpha trong nho sẽ thay đổi phụ thuộc vào độ chín và hiệu suất thu hoạch(tỉ lệ sản lượng hoa quả thu hoạch được trong vườn nho), nồng độ tăng khi trái cây chín và giảm dần theo hiệu suất thu hoạch. Trong quá trình lên men rượu, mặc dù chỉ có một hàm lượng rất nhỏ amino acid và hợp chất ni-tơ (khoảng 150-200mg/L) trong men rượu, tuy nhiên, nếu hàm lượng quá thấp sẽ làm chững lại quá trình lên men do không đủ lượng ni-tơ để men rượu phát triển. Vì vậy, ni-tơ rất quan trọng, cần phải được xác định hàm lượng trước khi tiến hành lên men.

Trong nước hoa quả, chỉ số formol là một chỉ tiêu cơ bản để xác định chất lượng sản phẩm. Tùy thuộc từng loại hoa quả mà chỉ số formol sẽ tăng hoặc giảm khi trái cây chín. Trong nước cam và nước bưởi, chỉ số formol sẽ thấp hơn khi trái cây chưa chín tới hoặc được làm đông lạnh. Trong nước dứa, chỉ số formol nhỏ có thể là do đã pha quá loãng hoặc tỉ lệ nước/ dứa không hợp lý. Để xác định chất lượng của nước hoa quả, ngoài phương pháp sắc ký xác định lượng amino acid thì phương pháp xác đinh chỉ số formol cũng thường được sử dụng.


    Thiết bị HI84533 là thiết bị xác định hàm lượng formol ở trong rượu và nước hoa quả một cách nhanh chóng, thuận tiện và dễ dàng.

    Dựa trên phản ứng acid –  base, kết hợp với cài đặt thuật toán mạnh mẽ và điện cực pH chuyên dụng giúp cho thiết bị chuẩn độ mini có thể xác định chính xác điểm kết thúc phản ứng.

    Ngoài ra, HI84533 còn được tích hợp bơm pit-tông theo chế độ bơm dynamic, tự động điều chỉnh lượng thuốc thử bơm vào dựa trên sự thay đổi điện thế của mẫu trong quá trình chuẩn độ, giúp tiết kiểm thời gian phản ứng mà vẫn đảm bảo kết quả đáng tin cậy.

    HI84533 được cung cấp kèm theo đầy đủ nguyên vật liệu cần thiết để xác định hàm lượng formol cả thang thấp và thang cao. Các hóa chất cung cấp kèm đã được hòa trộn theo đúng tỉ lệ và đóng gói theo quy trình khép kín kể cả dung dịch chuẩn, thuốc thử và dung dịch hiệu chuẩn bơm, đồng thời, máy được cung cấp đầy đủ thiết bị cần thiết, không cần phải có thêm các thiết bị khác.

    Thông số kỹ thuật

    Thang đo Thang thấp: 2.14 ― 28.57 meq/L; 0.21 ― 2.85 meq%; 30.0 ― 400.0 mg/L;

    Thang cao: 21.7 ― 71.4meq/L; 2.14 ― 7.14 meq%; 300 ― 1000 mg/L

    Độ phân giải Thang thấp: 0.01 meq/L; 0.01 meq%; 0.1 mg/L;

    Thang cao: 0.1 meq/L; 0.01 meq%; 1 mg/L;

    Độ chính xác (@25ºC/77ºF) ±0.1% hoặc 3% giá trị đo
    Thể tích mẫu Thang thấp: 10 mL; Thang cao: 2 mL
    Phương pháp Phản ứng acid-base
    Nguyên tắc Điểm kết thúc cố định, pH được điều chỉnh trong khoảng 8.0 – 8.5
    Tốc độ bơm 10 mL/phút
    Tốc độ khuấy 600rpm
    Thang đo pH -2.0 – 16.0 pH; -2.00 – 16.00 pH
    Độ phân giải pH 0.1 pH / 0.01 pH
    Độ chính xác pH(@25ºC/77ºF) ±0.01 pH
    Hiệu chuẩn pH Tối đa 3 điểm dựa trên hệ đệm sau (4.01, 7.01, 8.20, 10.01)
    Bù nhiệt Bằng tay hoặc tự động
    Thang đo mV -2000.0 – 2000.0 mV
    Độ phân giải mV 0.1 mV
    Độ chính xác mV (@25ºC/77ºF) ±1.0 mV
    Thang đo nhiệt độ -20.0 – 120.0°C; -4.0 – 248.0°F; 253.2 – 393.2 K
    Độ phân giải nhiệt độ 0.1°C; 0.1°F; 0.1K
    Độ chính xác nhiệt độ (@25ºC/77ºF) ±0.4°C; ±0.8°F; ±0.4 K
    Lưu mẫu Tối đa  400 ( 200 chuẩn độ, 200  đo pH/mV)
    Điện cực Điện cực pH thủy tinh HI1131B, kết nối BNC, 1m
    Điện cực nhiệt độ HI7662-M, 1 m (3.3’) cáp
    Môi trường hoạt động 0 – 50°C (32 – 122°F); RH tối đa 95% không ngưng tụ
    Nguồn 12 VDC adapter
    Kích thước 235 x 200 x 150 mm (9.2 x 7.9 x 5.9”)
    Khối lượng 1.9 kg (67.0 oz.)
    Cung cấp gồm HI84532-02 (230V) được cung cấp gồm điện cực pH HI1131B, điện cực nhiệt độ HI7662-M, dung dịch châm điện cực HI7082, (30mL), dung dịch chuẩn HI84533-50 (230 mL), dung dịch hiệu chuẩn bơm HI84533-55 (120 mL), dung dịch formol base HI84533-61(230 mL), dung dịch điều chỉnh pH HI84533-62 (30 mL), dung dịch hydrogen peroxide HI84533-60 (30 mL), dung dịch làm sạch vết bẩn của rượu trên điện cực (2), cốc nhựa 100 mL  (2), van bơm, xy lanh 5 mL, pipet nhựa 1 mL, hệ thống ống dẫn, cá từ, 12 VDC adapter và hướng dẫn sử dụng, giấy chứng nhận chất lượng

    Đánh giá

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thiết bị mini phân tích nồng độ formol trong rượu và nước hoa quả”